Tổng Treignac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Tulle |
Xã | 12 |
Mã của tổng | 19 24 |
Thủ phủ | Treignac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
4 896 người (1999) |
Diện tích | 31 807 ha = 318,07 km² |
Mật độ | 15,39 hab./km² |
Tổng Treignac là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Nouvelle-Aquitaine.
Tổng này được tổ chức xung quanh Treignac trong quận Tulle. Độ cao khu vực này là 321 m (Le Lonzac) đến 923 m (Veix) độ cao trung bình trên mực nước biển là 521 m.
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Daniel Chasseing | UMP | Thị trưởng Chamberet |
Tổng Treignac được chia thành 12 xã và khoảng 4 896 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Affieux | 349 | 19260 | 19001 |
Chamberet | 1 304 | 19370 | 19036 |
L'Église-aux-Bois | 41 | 19170 | 19074 |
Lacelle | 140 | 19170 | 19095 |
Le Lonzac | 772 | 19470 | 19118 |
Madranges | 178 | 19470 | 19122 |
Peyrissac | 140 | 19260 | 19165 |
Rilhac-Treignac | 121 | 19260 | 19172 |
Saint-Hilaire-les-Courbes | 171 | 19170 | 19209 |
Soudaine-Lavinadière | 193 | 19370 | 19262 |
Treignac | 1 415 | 19260 | 19269 |
Veix | 72 | 19260 | 19281 |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 961 | 6 688 | 6 122 | 5 722 | 5 253 | 4 896 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |