Trema domingense

Trema domingense
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Cannabaceae
Chi (genus)Trema
Loài (species)T. domingense
Danh pháp hai phần
Trema domingense
Urb., 1912[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Trema laxiflorum Lundell, 1960[3]

Trema domingense là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.[2] Năm 1960 Cyrus Longworth Lundell mô tả loài Trema laxiflora ở Guatemala,[3][4] nhưng hiện nay nó chỉ được coi là đồng nghĩa muộn của Trema domingense.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính từ định danh domingense lấy theo tên thành phố Santo Domingo, thủ đô Cộng hòa Dominica, do Ignatz Urban mô tả loài theo mẫu vật thu thập tại quốc gia đảo này.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa khu vực từ Mexico (Chiapas) tới vùng nhiệt đới châu Mỹ, bao gồm: Belize, Bolivia, Colombia, Costa Rica, Cộng hòa Dominica, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guatemala, Guyana, Haiti, Honduras, đông nam Mexico, Nicaragua, Panamá, Peru, Suriname, Venezuela, quần đảo Windward.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Timyan J. (2021). Trema domingense. The IUCN Red List of Threatened Species. 2021: e.T188913455A188914303. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T188913455A188914303.en. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ a b Ignatz Urban, 1912. VII. Nove genera et species V.: Trema domingense. Symbolae Antillanae,seu, Fundamenta florae Indiae Occidentalis 7(2): 191-192.
  3. ^ a b Cyrus Longworth Lundell, 1960. Plantae Mayanae – I. Notes on collections from the lowlands of Guatemala: Trema laxiflora. Wrightia, a Botanical Journal 2(2): 50-51.
  4. ^ The Plant List (2010). Trema laxiflora. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Trema domingense trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân