Trichopteryx polycommata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Trichopteryx |
Loài (species) | T. polycommata |
Danh pháp hai phần | |
Trichopteryx polycommata (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Trichopteryx polycommata (tên tiếng Anh: Barred Tooth-striped) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Cận Đông, phía đông đến Kavkaz, Ngoại Kavkaz, miền nam Viễn Đông Nga (Primorsk) và Nhật Bản (Hokkaido).
Sải cánh dài 33–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 4.
Ấu trùng ăn các loài Ligustrum vulgare và Fraxinus.