Tricolia

Tricolia
Tricolia gabiniana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Phasianelloidea
Họ (familia)Phasianellidae
Chi (genus)Tricolia
Risso, 1826
Loài điển hình
Turbo pullus Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Epheriella Pallary, 1820
  • Eudora Leach, 1852
  • Pellax Finlay, 1926
  • Tricoliella Monterosato, 1884

Tricolia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Phasianellidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài có tên được chấp nhận trong chi Tricolia gồm có:

Shell of Tricolia gabiniana

The Indo-Pacific Molluscan Database also gồm cós the following speciesd with names in current use:[19]

Species brought into synonymy
  • Tricolia affinis (C. B. Adams, 1850) accepted as Eulithidium affine (C. B. Adams, 1850)
  • Tricolia picta (da Costa, 1778) accepted as Tricolia pullus picta (da Costa, 1778)
  • Tricolia thalassicola Robertson, 1958 accepted as Eulithidium thalassicola (Robertson, 1958)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Tricolia Risso, 1826. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ Tricolia adusta Nangammbi & Herbert, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Tricolia algoidea (Pallary, 1920). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Tricolia capensis (Dunker, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Tricolia deschampsi Gofas, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Tricolia entomocheila Gofas, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Tricolia landinii Bogi & Campani, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Tricolia miniata (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Tricolia neritina (Dunker, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Tricolia nordsiecki (Talavera, 1978). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Tricolia petiti (Craven, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Tricolia pullus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Tricolia punctura Gofas, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Tricolia retrolineata Nangammbi & Herbert, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Tricolia saxatilis Nangammbi & Herbert, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Tricolia speciosa (Mühlfeld, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Tricolia tenuis (Michaud, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Tricolia tingitana Gofas, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ OBIS: Tricolia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas S. (1982). The genus Tricolia in the Eastern Atlantic and the Mediterranean. Journal of Molluscan Studies 48: 182-213
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Williams, S.T., Karube, S. & Ozawa, T. (2008) Molecular systematics of Vetigastropoda: Trochidae, Turbinidae and Trochoidea redefined. Zoologica Scripta 37, 483–506

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Tricolia tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.