Trifurcula beirnei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Trifurcula |
Loài (species) | T. beirnei |
Danh pháp hai phần | |
Trifurcula beirnei Puplesis, 1984 |
Trifurcula beirnei là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Đảo Anh, Đan Mạch và parts of Đức và Ba Lan, Áo, Cộng hòa Séc, Slovakia và Hungary. Nó cũng được tìm thấy ở Volga và Ural region of Nga.
Sải cánh dài 8–11 mm. Con trưởng thành bay từ the end of tháng 6 đến cuối tháng 9.
Ấu trùng ăn Genista species, bao gồm Genista tinctoria, Genista germanica và Genista pilosa.