Trifurcula iberica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Trifurcula |
Loài (species) | T. iberica |
Danh pháp hai phần | |
Trifurcula iberica van Nieukerken, 1990 |
Trifurcula iberica là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở two specimens from the Spanish Pyrenees và Sierra Nevada.
Sải cánh dài 6-7.2 mm đối với con đực. Adults were được tìm thấy ở vùng núi at medial (900 meters) và high altitude (1,700 meters) in tháng 7.