Trigynaea caudata

Trigynaea caudata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Trigynaea
Loài (species)T. caudata
Danh pháp hai phần
Trigynaea caudata
(R. E. Fr.) R. E. Fr.

Trigynaea caudata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (R.E. Fr.) R.E. Fr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1946.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Trigynaea caudata. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Vị thần của vĩnh hằng tuy vô cùng nổi tiếng trong cộng đồng người chơi, nhưng sự nổi tiếng lại đi kèm tai tiếng
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Mẫu ấm trầm ca Vila - Genshin Impact
Mẫu ấm trầm ca Vila - Genshin Impact
Chia sẻ vài hình ảnh về villa
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng