Trimeresurus malabaricus

Trimeresurus malabaricus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Trimeresurus
Loài (species)T. malabaricus
Danh pháp hai phần
Trimeresurus malabaricus
(Jerdon, 1854)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Trigonocephalus (Cophias) malabaricus Jerdon, 1854
    • Trigonocephalus (Cophias) wardii Jerdon, 1854
    • Trimesurus Malabaricus
      Beddome, 1862
    • Trimesurus Wardii – Beddome, 1862
    • Trimeresurus anamallensis
      Günther, 1864
    • Crotalus Trimeres[urus]. anamallensis – Higgins, 1873
    • Crotalus Trimeres[urus]. Wardii
      – Higgins, 1873
    • B[othrops]. anamallensis
      F. Müller, 1878
    • Lachesis anamallensis Boulenger, 1896
    • Lachesis malabaricus Rao, 1917
    • Lachesis coorgensis Rao, 1917
    • Trimeresurus malabaricus M.A. Smith, 1943[2]
    • Trimeresurus (Craspedocephalus) malabaricus – David et al., 2011[3]

Trimeresurus malabaricus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Jerdon mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Srinivasulu, C., Srinivasulu, B., Shankar, G., Thakur, S., Kulkarni, N.U. & Jose, J. (2013). Trimeresurus malabaricus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  4. ^ Trimeresurus malabaricus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp mạnh tới mức nào?
Đầu Xạ Chú Pháp là một thuật thức di truyền của gia tộc Zen’in. Có hai người trong gia tộc được xác nhận sở hữu thuật thức này