Trimeresurus strigatus |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Trimeresurus |
---|
Loài (species) | T. strigatus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Trimeresurus strigatus Gray, 1842 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- Trimesurus [sic] strigatus Gray, 1842
- Atropos Darwini
A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854
- Trigonocephalus (Cophias) neelgherriensis Jerdon, 1854
- Trimesurus Nielgherriensis
– Beddome, 1862
- T[rigonocephalus]. Darwini
– Jan, 1859
- B[othrops] Darwini
– Jan, 1863
- T[rimeresurus]. strigolus Theobald, 1868
- Crotalus Trimeres[urus]. strigatus – Higgins, 1873
- T[rimeresurus]. strigatus
– Theobald, 1876
- T[rigonocephalus]. Nilghiriensis Theobald, 1876
- Lachesis strigatus
– Boulenger, 1896
- Trimeresurus strigatus
– M.A. Smith, 1943
- P[rotobothrops]. strigatus
– Kraus, Mink & Brown, 1996[1]
- Trimeresurus strigatus
– Herrmann et al., 2004
- Trimeresurus (Craspedocephalus) strigatus – David et al., 2011[2]
|
Trimeresurus strigatus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[3]