Tsintaosaurus

Tsintaosaurus
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous, 70 triệu năm trước đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Nhánh Dinosauria
Bộ (ordo)Ornithischia
Phân bộ (subordo)Neornithischia
Họ (familia)Hadrosauridae
Phân họ (subfamilia)Lambeosaurinae
Chi (genus)Tsintaosaurus
Young, 1958
Loài (species)T. spinorhinus
Loài điển hình
Tsintaosaurus spinorhinus
Young, 1958

Tsintaosaurus (nghĩa là thằn lằn Thanh Đảo) là một chi khủng long mỏ vịt từ Trung Quốc. Những con khủng long trong chi này dài đến 10 m và cân nặng đến 3 tấn.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Creisler, B. (2002). "Dinosauria Translation and Pronunciation Guide T Lưu trữ 2005-12-31 tại Wayback Machine." DOL Dinosaur Omnipedia Lưu trữ 2005-12-31 tại Wayback Machine. Truy cập 24 Feb 2010.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Gaming – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một nhân vật cận chiến, nên base HP và def của cậu khá cao, kết hợp thêm các cơ chế hồi máu và lối chơi cơ động sẽ giúp cậu không gặp nhiều vấn đề về sinh tồn
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng