Tsintaosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | Neornithischia |
Họ (familia) | Hadrosauridae |
Phân họ (subfamilia) | Lambeosaurinae |
Chi (genus) | Tsintaosaurus Young, 1958 |
Loài (species) | T. spinorhinus |
Loài điển hình | |
†Tsintaosaurus spinorhinus Young, 1958 |
Tsintaosaurus (nghĩa là thằn lằn Thanh Đảo) là một chi khủng long mỏ vịt từ Trung Quốc. Những con khủng long trong chi này dài đến 10 m và cân nặng đến 3 tấn.[1]