Turris

Turris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Turrinae
Chi (genus)Turris
Röding, 1798
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pleurotoma Lamarck, 1799
  • Pleurotoma (Surcula)

Turris là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Turris bao gồm:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Turris Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Turris ambages Barnard, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Turris amicta . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Turris ankaramanyensis Bozzetti, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Turris annulata (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Turris babylonia (Linne, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Turris brevicanalis (Kuroda, Habe & Oyama, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Turris cincta . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Turris cingulifera . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Turris clionellaeformis (Weinkauff & Kobelt, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Turris condei Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Turris crispa (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Turris cristata Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Turris cryptorrhaphe (Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Turris dollyae Olivera, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Turris faleiroi Kilburn, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Turris garnonsii (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Turris grandis (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Turris hidalgoi Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Turris integra (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Turris joubini (Dautzenberg & Fischer, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Turris kilburni Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Turris munizi Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Turris nadaensis Azuma, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Turris nodifera (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Turris normandavidsoni Olivera, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Turris omnipurpurata Vera-Pelaez et al, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Turris orthopleura Kilburn, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Turris pagasa Olivera, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Turris pluteata Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Turris ruthae Kilburn, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Turris solomonensis (Smith E. A., 1876). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Turris spectabilis (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Turris tanyspira Kilburn, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Turris tigrina Lamarck. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Turris torta Dautzenberg. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Turris totiphyllis Oliverio, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Turris undatiruga Bivona. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Turris undosa (Lamarck, 1816). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Turris violacea . World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kinh nghiệm thuê xe và lái xe ở Mỹ
Kinh nghiệm thuê xe và lái xe ở Mỹ
Dịch vụ thuê xe ở Mỹ rất phát triển có rất nhiều hãng cho thuê xe như Avis, Alamo, Henzt
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái