Tuyến cam | |
---|---|
O | |
Tổng quan | |
Vị trí | Cao Hùng, Đài Loan |
Ga đầu | Tây Tử Loan |
Ga cuối | Đại Liêu |
Nhà ga | 14 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Tàu điện ngầm |
Điều hành | Tàu điện ngầm Cao Hùng |
Trạm bảo trì | Depot Đại Liêu |
Lịch sử | |
Hoạt động | 14 tháng 9 năm 2008 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 14,4 km (8,9 mi) |
Số đường ray | 2 |
Đặc điểm của nhà ga | Dưới lòng đất |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) |
Tuyến cam | |||||||||||||||
Phồn thể | 橘線 | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 橘线 | ||||||||||||||
|
Tuyến cam là một tuyến Đông-Tây của Tàu điện ngầm Cao Hùng ở Cao Hùng, Đài Loan. Nó mở cửa vào ngày 14 tháng 9 năm 2008, nhằm ngày Tết Trung thu, miễn phí tuần đầu tiên thử nghiệm. Sau khi kết thúc trải nghiệm miễn phí, Tàu điện ngầm Cao Hùng đưa ra giá khuyến mãi 1 chiều hằng tháng là NT$15 cho cả hai tuyến Đỏ và Cam.
Tuyến dài 14,4 kilômét (8,9 mi) gồm 14 nhà ga và là tuyến tàu điện ngầm thứ hai ở miền Nam Đài Loan.[1] Trước khi khai trương, đã phát sinh một số vấn đề như đèn báo hiệu lối thoát, vé hiển thị không rõ ràng, và lối thoát hiểm bị kẹt nhưng đã được chỉnh sửa.[2] Mặc dù ban đầu dự kiến sẽ mở cửa cùng Tuyến đỏ, nó đã bị trì hoãn do hầm bị sập vào tháng 12 năm 2005.[3]
Quản lsy | Mã | Tên ga | Đoạn | Kết nối | Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh/Việt | Tiếng Hoa | ||||||||
● | O1 | Tây Tử Loan (Đại học quốc lập Trung Sơn) (Cáp Mã Tinh) |
西子灣 (中山大學) (哈瑪星) |
Đoạn chính |
c đi qua Cáp Mã Tinh (C14) | Cổ Sơn | Cao Hùng | ||
● | O2 | Diêm Trình Bộ | 鹽埕埔 | Diêm Trình | |||||
● | O4 | Hội đồng Thành phố (cũ) | 市議會 | Tiền Kim | |||||
● | O5 | Mỹ Lệ Sa | 美麗島 | R (R10) | Tân Hưng | ||||
● | O6 | Trường tiểu học Tín Nghĩa | 信義國小 | ||||||
● | O7 | Trung tâm văn hóa | 文化中心 | c đi qua Universal Cinemas (C31) [2019] Rainbow Park (C32) [2019] |
Tân Hưng Linh Nhã | ||||
● | O8 | Ngũ Khối Thái | 五塊厝 | c đi qua Universal Cinemas (C31) [2019] Rainbow Park (C32) [2019] |
Linh Nhã | ||||
● | O9 | Martial Arts Stadium | 技擊館 | ||||||
● | O10 | Vệ Vũ Doanh | 衛武營 | ||||||
● | O11 | Phượng Sơn Tây | 鳳山西站 | Phượng Sơn | |||||
● | O12 | Phượng Sơn | 鳳山 | ||||||
● | ⇘ | O13 | Đại Đông | 大東 | |||||
● | ○ | O14 | Trường trung học Phượng Sơn | 鳳山國中 | Chính/Pingtung | ||||
⇙ | ● | | | OT1 | Đại Liêu | 大寮 | Chính/Đại Liêu | Đại Liêu | ||
○ | | | OT2 | Phượng Lâm | 鳳林 | Đại Liêu Mở rộng |
||||
○ | | | OT3 | Cao Anh | 高英 | |||||
○ | | | OT4 | Khu công nghệ Đại Phá | 大發工業區 | |||||
○ | | | OT5 | Tân Thố | 新厝 | |||||
○ | | | OT6 | Chiêu Minh | 昭明 | |||||
○ | | | OT7 | Đàm Đầu | 潭頭 | |||||
○ | | | OT8 | Trường cao trung Lâm Viên | 林園高中 | Lâm Viên | ||||
○ | | | OT9 | Lâm Viên Trung Hiếu | 林園忠孝 | |||||
○ | | | OT10 | Lâm Viên | 林園 | |||||
○ | OP1 | Bì Đỉnh | 埤頂 | Pingtung Mở rộng |
Phượng Sơn Đại Liêu | ||||
○ | OP2 | Tiền Trang | 前莊 | Đại Liêu | |||||
○ | OP3 | Ông Viên | 翁園 | ||||||
○ | OP4 | Khê Liêu | 溪寮 | ||||||
○ | OP5 | Chuyên Tử Dao | 磚子瑤 | Bình Đông | Huyện Bình Đông | ||||
○ | OP6 | Ngọc Thành | 玉成 | ||||||
○ | OP7 | Công Quán | 公館 | ||||||
○ | OP8 | Lưu Thố | 劉厝 | ||||||
○ | OP9 | Taisugar Pingtung Factory | 台糖屏東總廠 | ||||||