Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 淡水信義線 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 淡水信义线 | ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 紅線 | ||||||||||||||||||
Giản thể | 红线 | ||||||||||||||||||
|
Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa hoặc Tuyến đỏ (mã R) là một tuyến của Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc. Nó bao gồm 30 nhà ga phục vụ các quận Đạm Thủy, Bắc Đầu, Sỹ Lâm, Đại Đồng, Trung Sơn, Trung Chính, Đại An, và Tín Nghĩa. Và là tuyến dài nhất tàu điện ngầm Đài Bắc, 29 km.
Đoạn Đạm Thủy chạy dọc theo Tuyến đường sắt Đạm Thủy cũ.
Tuyến đỏ là tuyến mật độ cao nhất hệ thống tàu điện. Đoạn phía Nam của Ga Viên Sơn đều nằm dưới lòng đất; đoạn giữa Ga Viên Sơn và Ga Bắc Đầu chạy ở trên cao; đoạn giữa Ga Bắc Đầu và Ga Hồng Thụ Lâm chạy trên mặt đất; và Ga Đạm Thủy chạy ở trên cao.
Trong vòng 15 năm, tàu chạy từ Ga Đạm Thủy và Ga Tân Điếm thông qua tuyến phía Nam hiện tại là Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm.
Tính đến tháng 12 năm 2017:
Dịch vụ | Mã | Tên ga | Chuyển đổi | Khoảng cách (km) | Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Trung | ||||||||
● | R28 | Đạm Thủy | 淡水 | 28.3 | Đạm Thủy | Tân Bắc | |||
● | R27 | Hồng Thụ Lâm | 紅樹林 | Đường sắt nhẹ Đạm Hải (Green Mountain line) (V01) | 26.2 | ||||
● | R26 | Trúc Vi | 竹圍 | 24.2 | |||||
● | R25 | Quan Độ | 關渡 | 22.1 | Đạm Thủy Bắc Đầu |
Tân Bắc Đài Bắc | |||
● | R24 | Trung Nghĩa | 忠義 | 21.2 | Bắc Đầu | Đài Bắc | |||
● | R23 | Phục Hưng Cương | 復興崗 | 19.8 | |||||
| | ● | R22A | Tân Bắc Đầu | 新北投 | |||||
● | ● | ● | R22 | Bắc Đầu | 北投 | 18.1 | |||
● | ● | R21 | Kỳ Vũ | 奇岩 | 17.4 | ||||
● | ● | R20 | Khí Lý Ngạn | 唭哩岸 | 16.6 | ||||
● | ● | R19 | Thạch Bài (Bệnh viện cựu chiến binh) |
石牌 (榮總) |
15.3 | ||||
● | ● | R18 | Minh Đức | 明德 | 14.7 | ||||
● | ● | R17 | Trí Sơn | 芝山 | 13.8 | Sỹ Lâm | |||
● | ● | R16 | Sỹ Lâm | 士林 | [Kế hoạch] | 12.7 | |||
● | ● | R15 | Kiếm Đàm | 劍潭 | 11.6 | ||||
● | ● | R14 | Viên Sơn | 圓山 | 10.0 | Đại Đồng Trung Sơn | |||
● | ● | R13 | Dân Quyền tây lộ | 民權西路 | (O11) | 9.1 | |||
● | ● | R12 | Song Liên (Mackay Memorial Hospital) |
雙連 (馬偕紀念醫院) |
8.5 | ||||
● | ● | R11 | Trung Sơn | 中山 | (G14) | 7.9 | |||
● | ● | R10 | Đài Bắc | 台北車站 | (BL12) 300 m: Sân bay Đào Viên MRT (A1 Đài Bắc) Bờ Tây (100) (TPE/02) |
7.1 | Trung Chính | ||
● | ● | R09 | Bệnh viện Đại học Quốc gia Đài Loan | 台大醫院 | 6.6 | ||||
● | ● | R08 | Đài Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch (Nam Môn) |
中正紀念堂 (南門) |
G10 [2018] | 5.5 | |||
● | ● | R07 | Đông Môn | 東門 | (O06) | 4.2 | Trung Chính Đại An | ||
● | ● | R06 | Công viên Đại An | 大安森林公園 | 3.6 | Đại An | |||
● | ● | R05 | Đại An | 大安 | (BR09) | 2.7 | |||
● | R04 | Tín Nghĩa An Hòa | 信義安和 | 1.7 | |||||
● | R03 | Đài Bắc 101–Trung tâm Thương mại Thế giới | 台北101/世貿 | 0.7 | Tín Nghĩa | ||||
● | R02 | Núi Tượng | 象山 | 0.0 | |||||
| | R01 | Đền Quảng Từ/Phụng Thiên [Tháng 12 2022] | 廣慈/奉天宮 | -- |