Tuyến xanh lá | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 臺中捷運綠線 |
Vị trí | Đài Trung, Đài Loan |
Ga đầu | Bắc Đồn |
Ga cuối | Ga Đài Trung HSR |
Nhà ga | 18 đang xây dựng 6 lên kế hoạch |
Dịch vụ | |
Kiểu | Tàu điện ngầm |
Trạm bảo trì | Depot Bắc Đồn |
Lịch sử | |
Dự kiến mở cửa | 2020 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 16,71 km (10,4 mi) |
Số đường ray | 2 |
Đặc điểm của nhà ga | Trên cao |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) |
Điện khí hóa | Third rail (750 volts DC) |
Tốc độ | 70 km/h |
Tuyến xanh lá là tuyến tàu điện ngầm tương lai ở Đài Trung được quản lý bỏi Tàu điện ngầm Đài Trung. Hoàn thành xây dựng vào năm 2016, nó hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm, và dự kiến mở cửa vào năm 2020.[1] Ngoài ra nó còn bao gồm 2 tuyến mở rộng, một tuyến đi theo hướng Đông và tuyến còn lại đi đến phía Nam Chương Hóa, hiện đã lên kế hoạch xây dựng.[2][3]
Hiện tại tuyến đang được xây dựng và còn được gọi là Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn (烏日文心北屯線). Nó bắt đầu từ khu Bắc Đồn tại Ga Bắc Đồn và chạy về phía Tây, băng qua TRA Tuyến Đài Trung tại Ga Tùng Trúc. Nó dọc theo đường Văn Tâm (文心路), băng qua khu Tây Đồn và Nam Đồn và tạo thành một hình bán nguyệt trong trung tâm thành phố. Tại Ga Đại Khánh, tuyến chạy song song với tuyến Đài Trung cho đến ga cuối phía Tây tại Ga Đài Trung HSR ở khu Ô Nhật. Toàn tuyến chạy trên cao ngoại trừ một số đoạn nhỏ tại mỗi ga cuối.[4]
Tuyến xanh lá có tổng cộng 25 nhà ga, 18 hiện đang xây dựng. Tên tiếng Anh sử dụng Bính âm.[5][6]
No. | Tên | Kết nối | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|
Khu | Huyện | ||||
103a | Bắc Đồn | 北屯總站 | Bắc Đồn | Đài Trung | |
103 | Cựu Xã | 舊社 | Tàu điện ngầm Đài Trung: G Đại Khanh mở rộng | ||
104 | Tùng Trúc | 松竹 | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung | ||
105 | trường tiểu học Tứ Duy (Nhị Phân Bộ) | 四維國小 (二分埔) | |||
106 | Văn Tâm Sùng Đức | 文心崇德 | |||
107 | Văn Tâm Trung Thanh (Khu mua sắm Thiên Tân) | 文心中清 (天津商圈) | Tàu điện ngầm Đài Trung: O Tuyến cam (lên kế hoạch) | Bắc | |
108 | trường cao trung Văn Hoa | 文華高中 | Tây Đồn | ||
109 | Văn Tâm Anh Hoa | 文心櫻花 | |||
110 | tòa thị chính Đài Trung | 市政府 | Tàu điện ngầm Đài Trung: B Tuyến xanh dương (lên kế hoạch) | ||
111 | đền Thủy An | 水安宮 | Nam Đồn | ||
112 | công viên rừng Văn Tâm | 文心森林公園 | |||
113 | Nam Đồn (Ngũ Quyền Tây Văn Tâm) | 南屯 (五權西文心) | |||
114 | công viên Phong Lạc | 豐樂公園 | |||
115 | Đại Khánh (đại học y dược Trung Sơn) | 大慶 (中山醫大) | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung | Nam | |
116 | Cửu Trương Lê | 九張犁 | Ô Nhật | ||
117 | Cửu Đức | 九德 | |||
118 | Ô Nhật | 烏日 | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (ra khỏi ga chuyển đổi) | ||
119 | Ga Đài Trung HSR | 高鐵臺中站 | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Tân Ô Nhật) Đường sắt cao tốc Đài Loan (qua Ga Đài Trung HSR) Tàu điện ngầm Đài Trung: G Chương Hóa mở rộng |
No. | Tên | Kết nối | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|
Khu | Huyện | ||||
101 | Viên Sơn tân thôn | 圓山新村 | Bắc Đồn | Đài Trung | |
102 | Quân Công Liêu | 軍功寮 | |||
103 | Cựu Xã | 舊社 | Tàu điện ngầm Đài Trung: G Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn |
No. | Tên | Kết nối | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|
Khu | Huyện | ||||
119 | Ga Đài Trung HSR | 台中高鐵站 | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Tân Ô Nhật) Đường sắt cao tốc Đài Loan (qua Ga Đài Trung HSR) Tàu điện ngầm Đài Trung: G Tuyến Ô Nhật–Văn Tâm–Bắc Đồn |
Ô Nhật | Đài Trung |
120 | Thành Công Lĩnh | 成功嶺 | |||
121 | Hạ Lao Tư | 下勞胥 | |||
122 | Độ Thuyền Đầu | 渡船頭 | Thành phố Chương Hóa | Chương Hóa | |
123 | Khổ Linh Cước | 苦苓腳 | |||
124 | Kim Mã | 金馬 | Cục quản lý Đường sắt Đài Loan: Tuyến Đài Trung (thông qua Ga Kim Mã, lên kế hoạch) |