Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. (April 2017) |
Tuyến Bản Nam | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 板南線 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 板南线 | ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 枋南線 | ||||||||||||||||||
Giản thể | 枋南线 | ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||||||||
Phồn thể | 藍線 | ||||||||||||||||||
Giản thể | 蓝线 | ||||||||||||||||||
|
Tuyến Bản Nam hoặc xanh dương (code BL) là tuyến tàu điện ngầm ở Đài Bắc quản lý bởi tàu điện ngầm Đài Bắc với tổng cộng 23 nhà ga chạy dọc các quận Nam Cảng, Tín Nghĩa, Đại An, Trung Sơn, Vạn Hoa, Bản Kiều và Thổ Thành.
Toàn bộ tuyến nằm ở dưới lòng đất, việc đào các đường hầm bằng phương thức đào và đắp gây ảnh hưởng lớn đến sự phân luồng giao thông.
Dịch vụ trên tuyến này được chia thành dịch vụ toàn tuyến từ trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc đến Đỉnh Bộ, cũng như dịch vụ tuyến ngắn từ Côn Dương đến Far Eastern Hospital.
Do Đài Bắc là nơi trung tâm đón pháo hoa năm mới tại Đài Bắc 101, khoảng thời gian giữa các chuyến tàu có thể giảm xuống tối thiểu 135 giây, vận chuyển trên 39.000 hành khách mỗi giờ.[1] Đó là kết quả trung bình của 27 chuyến tàu chạy mỗi giờ trên tuyến trong giờ cao điểm.
Tính đến tháng 12 năm 2017, dịch vụ ngoài giờ cao điểm:
Dịch vụ | Code | Hình ảnh | Tên ga | Tên tiếng Hoa | Quận | Thời gian di chuyển đến ga trước (giây)[3] | Thời gian dừng tại ga (giây)[3] | Ngày mở cửa | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dịch vụ thông thường | Dịch vụ ban đêm | ||||||||||
● | BL01 | Đỉnh Bộ | 頂埔 | Thổ Thành | n/a | n/a | 06/07/2015 | ||||
● | BL02 | ![]() |
Vĩnh Ninh | 永寧 | Thổ Thành | 180 | 25 | 31/05/2006 | |||
● | BL03 | ![]() |
Thổ Thành | 土城 | Thổ Thành | 95 | 25 | 31/05/2006 | |||
● | BL04 | Hải Sơn | 海山 | Thổ Thành | 106 | 25 | 31/05/2006 | ||||
● | ● | ● | BL05 | ![]() |
Far Eastern Hospital | 亞東醫院 | Bản Kiều | 142 | 25 | 31/05/2006 | Một vài dịch vụ ga cuối tại đây |
● | ● | ● | BL06 | ![]() |
Phủ Trung | 府中 | Bản Kiều | 92 | 25 | 31/05/2006 | |
● | ● | ● | BL07 | ![]() |
Bản Kiều | 板橋 | Bản Kiều | 89 | 25 | 31/05/2006 | Chuyển đổi cho Tuyến vòng TRA và THSR |
● | ● | ● | BL08 | ![]() |
Tân Bộ | 新埔 | Bản Kiều | 102 | 30 | 31/08/2000 | Chuyển đổi cho Tuyến vòng |
● | ● | ● | BL09 | Giang Tử Thúy | 江子翠 | Bản Kiều | 74 | 28 | 31/08/2000 | ||
● | ● | ● | BL10 | ![]() |
đền Long Sơn | 龍山寺 | Vạn Hoa | 190 | 28 | 24/12/1999 | |
● | ● | ● | BL11 | ![]() |
Tây Môn | 西門 | Trung Chính, Vạn Hoa | 103 | 30 | 24/12/1999 | Chuyển đổi cho Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm |
● | ● | ● | BL12 | ![]() |
Đài Bắc | 台北車站 | Trung Chính | 132 | 40 | 24/12/1999 | Chuyển đổi cho Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa, TRA, THSR, và Sân bay Đào Viên MRT |
● | ● | ● | BL13 | đền Thiện Đạo | 善導寺 | Trung Chính | 64 | 30 | 24/12/1999 | ||
● | ● | ● | BL14 | ![]() |
Trung Hiếu Tân Sinh | 忠孝新生 | Đại An, Trung Chính | 76 | 28 | 24/12/1999 | Chuyển đổi cho Tuyến Trung Hòa-Tân Lô |
● | ● | ● | BL15 | ![]() |
Trung Hiếu Phục Hưng | 忠孝復興 | Đại An | 84 | 40 | 24/12/1999 | Chuyển đổi cho Tuyến Văn Hồ |
● | ● | ● | BL16 | ![]() |
Trung Hiếu Đôn Hóa | 忠孝敦化 | Đại An | 63 | 28 | 24/12/1999 | |
● | ● | ● | BL17 | ![]() |
đài tưởng niệm Tôn Trung Sơn | 國父紀念館 | Tín Nghĩa, Đại An | 67 | 28 | 24/12/1999 | |
● | ● | ● | BL18 | ![]() |
Đài Bắc | 市政府 | Tín Nghĩa | 72 | 28 | 24/12/1999 | |
● | ● | ● | BL19 | ![]() |
Vĩnh Xuân | 永春 | Tín Nghĩa | 82 | 25 | 30/12/2000 | |
● | ● | ● | BL20 | ![]() |
Hậu Sơn Bì | 後山埤 | Nam Cảng, Tín Nghĩa | 73 | 25 | 30/12/2000 | |
● | ● | ● | BL21 | ![]() |
Côn Dương | 昆陽 | Nam Cảng | 99 | 25 | 30/12/2000 | Một vài dịch vụ ga cuối tại đây |
● | ● | BL22 | ![]() |
Nam Cảng | 南港 | Nam Cảng | 105 | 25 | 25/12/2008 | Chuyển đổi cho TRA và THSR | |
● | ● | BL23 | ![]() |
trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc | 南港展覽館 | Nam Cảng | 114 | n/a | 27/02/2011 | Chuyển đổi cho Tuyến Văn Hồ |