Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm | |||||||||||||||
Phồn thể | 松山新店線 | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 松山新店线 | ||||||||||||||
| |||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||||
Phồn thể | 綠線 | ||||||||||||||
Giản thể | 绿线 | ||||||||||||||
|
Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm hoặc tuyến xanh lá (mã G) là một tuyến của tàu điện ngầm Đài Bắc. Một phần của tuyến chạy dưới đường Roosevelt, dọc theo tuyến đường sắt Tân Điếm cũ đã ngừng hoạt động từ năm 1965 ở đoạn phía Bắc.
Tính đến tháng 12 năm 2017, dịch vụ ngoài giờ cao điểm:
Dịch vụ | Code | Tên ga | Transfer | Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Trung | |||||||
● | ● | G19 | Tùng Sơn | 松山 | Tuyến Bờ Tây (098) | Tùng Sơn | Đài Bắc | |
● | ● | G18 | Nam Kinh Tam Dân | 南京三民 | ||||
● | ● | G17 | Nhà thi đấu Đài Bắc | 臺北小巨蛋 | ||||
● | ● | G16 | Nam Kinh Phục Hưng | 南京復興 | (BR11) | Tùng Sơn Trung Sơn | ||
● | ● | G15 | Tùng Giang Nam Kinh | 松江南京 | (O08) | Trung Sơn | ||
● | ● | G14 | Trung Sơn | 中山 | (R11) | Trung Sơn Đại Đồng | ||
● | ● | G13 | Bắc Môn (Nam Đại Đạo Chĩnh) |
北門 (大稻埕南) |
300 m: Sân bay Đào Viên MRT (A1 Đài Bắc) | Đại Đồng | ||
● | ● | G12 | Tây Môn | 西門 | (BL11) | Vạn Hoa Trung Chính | ||
● | ● | G11 | Tiểu Nam Môn | 小南門 | Trung Chính | |||
● | ● | G10 | Đài Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch (Nanmen) |
中正紀念堂 (南門) |
(R08) | |||
● | ● | G09 | Cổ Đình | 古亭 | (O05) | Trung Chính Đại An | ||
● | ● | G08 | Tòa nhà Taipower | 台電大樓 | ||||
● | G07 | Công Quán (Đại học quốc lập Đài Loan) |
公館 (台灣大學) |
|||||
● | G06 | Vạn Long | 萬隆 | Văn Sơn | ||||
● | G05 | Cảnh Mỹ | 景美 | |||||
● | G04 | Đại Bình Lâm | 大坪林 | [2017] | Tân Điếm | Tân Bắc | ||
● | ● | G03 | Thất Trương | 七張 | ||||
| | ● | G03A | Tiểu Bích Đàm (Trường trung học Tân Điếm) |
小碧潭 (新店高中) |
||||
● | G02 | Văn phòng quận Tân Điếm | 新店區公所 | |||||
● | G01 | Tân Điếm (Bích Đàm) |
新店 (碧潭) |