Vanessa atalanta

Vanessa atalanta
nhìn trên lưng
nhìn dưới bụng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Vanessa
Loài (species)V. atalanta
Danh pháp hai phần
Vanessa atalanta
(Linnaeus, 1758)
Phân loài
  • V. a. atalanta
  • V. a. rubria (Fruhstorfer, 1909)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Papilio atalanta Linnaeus, 1758
  • Pyrameis ammiralis Godart, 1821
  • Pyrameis atalanta Godman & Salvin, [1882]
  • Vanessa atalanta Dyar, 1903[1]

Vanessa atalanta là một loài bướm ngày, tìm thấy ở vùng ôn hòa thuộc châu Âu, châu ÁBắc Mỹ. Loài này có sải cánh 45–50 mm.[2] Loài này sinh sống ở khu vực ấm hơn nhưng di cư vào mùa xuân và đôi khi mùa thu lên phía bắc. Những con sâu bướm ăn cây tầm ma, và con trưởng thành uống từ thực vật có hoa như tử đinh hương và hoa quả chín nẫu.

Vòng đời

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Cước chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Vanessa, funet.fi
  2. ^ Shalaway, Scott. Butterflies in the Backyard. ISBN 0-8117-2695-9 2004, Stackpole Books, Mechanicsburg, Pennsylvania. p.38

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Con người rốt cuộc phải trải qua những gì mới có thể đạt đến sự giác ngộ?
Mọi ý kiến và đánh giá của người khác đều chỉ là tạm thời, chỉ có trải nghiệm và thành tựu của chính mình mới đi theo suốt đời
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).