Vesalea coriacea

Vesalea coriacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Vesalea
Loài (species)V. coriacea
Danh pháp hai phần
Vesalea coriacea
(Hemsl.) T.Kim & B.Sun ex Landrein, 2010
Danh pháp đồng nghĩa
  • Abelia coriacea Hemsl., 1880
  • Abelia coriacea var. subcoriacea Villarreal, 2013
  • Linnaea coriacea (Hemsl.) Christenh., 2013

Vesalea coriacea là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được William Botting Hemsley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1880 dưới danh pháp Abelia coriacea.[1] Năm 2010 Sven Landrein chuyển nó sang chi Vesalea và hợp lệ hóa nó, do nó đã được Kim T. công bố không chính thức năm 1998.[2]

Năm 2013 Maarten Christenhusz chuyển nó sang chi Linnaea.[3] Năm 2015 Wang và cộng tác viên lại chuyển nó về chi Vesalea.[4]

Loài này có tại đông bắc Mexico (Nuevo León, San Luis Potosí đến Veracruz).[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Abelia coriacea. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ Landrein S., 2010. Diabelia, a new genus of tribe Linnaeeae subtribe Linnaeinae (Caprifoliaceae). Phytotaxa 3: 34–38. doi:10.11646/phytotaxa.3.1.4
  3. ^ Christenhusz, Maarten J. M. (2013). “Twins are not alone: a recircumscription of Linnaea (Caprifoliaceae)”. Phytotaxa. 125 (1): 25–32. doi:10.11646/phytotaxa.125.1.4.
  4. ^ Wang H. F., Landrein S., Dong W. P., Nie Z. L., Kondo K., Funamoto T., Wen J., & Zhou S. L. (2015). “Molecular phylogeny and biogeographic diversification of Linnaeoideae (Caprifoliaceae s.l.) disjunctly distributed in Eurasia, North America and Mexico”. PLoS ONE. 10 (3): e0116485. doi:10.1371/journal.pone.0116485.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Linnaea coriacea trong Plants of the World Online. Tra cứu 13-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan