Vickers E.F.B.8 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 28 ft 2 in (8,59 m)
- Sải cánh: 38 ft 4 in (11,69 m)
- Chiều cao: 9 ft 10 in (3 m)
- Diện tích cánh: 468 sq ft (43,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.840 lb (836 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.610 lb (1.186 kg)
- Động cơ: 2 × Gnome Monosoupape, 100 hp (75 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 98 mph (85 knot, 157 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.520 m)
- Trần bay: 14.000 ft (4.300 m)
- Thời gian bay: 3 h
- Lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 10 phút
Trang bị vũ khí
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- ^ Andrews and Morgan 1988, p.104.
- Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, Second edition, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
- Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three, Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
- Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York, Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
|
---|
Theo số | |
---|
Các kiểu ban đầu | |
---|
Dân dụng | |
---|
Quân sự | |
---|
|
---|
Nhân vật và máy bay | |
---|
Chiến dịch và trận đánh | |
---|
Lực lượng không quân Đồng minh | |
---|
Lực lượng không quân Liên minh Trung tâm | |
---|