Venom
|
|
Vickers Venom trong một cuộc thử nghiệm bay năm 1936
|
Kiểu
|
Máy bay tiêm kích
|
Quốc gia chế tạo
|
Vương quốc Anh
|
Hãng sản xuất
|
Vickers-Armstrongs Ltd
|
Chuyến bay đầu tiên
|
17 tháng 6 năm 1936
|
Số lượng sản xuất
|
1
|
Vickers Type 279 Venom là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong thập niên 1930. Chỉ có 1 mẫu thử được chế tạo.
Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 24 ft 2 in (7.48 m)
- Sải cánh: 32 ft 9 in (9.98 m)
- Chiều cao: 10 ft 9 in (3.00 m)
- Diện tích cánh: 146 ft2 (13.56 m2)
- Trọng lượng có tải: 4.156 lb (1.885 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Aquila AE-3S, 625 hp (466 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: trên độ cao 16.500 ft (5.030 m) 312 mph (502 km/h)
- Trần bay: 32.000 ft (9.760 m)
- Vận tốc lên cao: 3.000 ft/min (15,2 m/s)
Vũ khí trang bị
8× súng máy Browning 0.303 in (7,7 mm)
- Ghi chú
- Tài liệu
- Andrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908, 2nd ed. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Goulding, James. Interceptor. London: Ian Allen, 1986. ISBN 0-7110-1583-X.
- Lewis, Peter. "Vickers Type 279 Venom." Air Pictorial, Volume 29, No. 8, August 1967.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
|
---|
Theo số | |
---|
Các kiểu ban đầu | |
---|
Dân dụng | |
---|
Quân sự | |
---|