Water Runs Dry

"Water Runs Dry"
Bài hát của Boyz II Men
từ album II
Phát hành10 tháng 4 năm 1995
Thu âm1994
Thể loạiR&B, pop
Thời lượng3:22
Hãng đĩaMotown
Sáng tácBabyface
Sản xuấtBabyface
Video âm nhạc
"Water Runs Dry" trên YouTube

"Water Runs Dry" là một bài hát của nhóm ca R&B người Mỹ Boyz II Men nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, II (1994). Được viết lời và sản xuất bởi Babyface,[1] bài hát được phát hành như là đĩa đơn thứ tư trích từ album vào ngày 10 tháng 4 năm 1995 bởi Motown Records. Nó đạt vị trí thứ 2 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và lọt vào top 5 ở Canada.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa remix tại Hoa Kỳ[1]

  1. "Water Runs Dry" (Strat Mix chỉnh sửa) - 3:53
  2. "Water Runs Dry" (Strat Mix) - 4:51
  3. "Water Runs Dry" (Mood Mix chỉnh sửa) - 4:10
  4. "Water Runs Dry" (Mood Mix) - 4:44
  5. "Water Runs Dry" (bản LP) - 3:21

Đĩa CD maxi tại Hoa Kỳ

  1. "Water Runs Dry" (bản LP) - 3:21
  2. "Water Runs Dry" (Mood Mix) - 4:44
  3. "Water Runs Dry" (Strat Mix) - 4:51
  4. "Water Runs Dry" (Groove Mix) - 4:30
  5. "Water Runs Dry" (Bump Mix) - 4:38

Đĩa than, 12", quảng cáo tại Hoa Kỳ

  • A1 "Water Runs Dry" (bản LP) - 3:21
  • A2 "Water Runs Dry" (Mood Mix) - 4:44
  • A3 "Water Runs Dry" (bản không lời) - 3:21
  • B1 "Water Runs Dry" (Strat Mix) - 4:51
  • B2 "Water Runs Dry" (Groove Mix) - 4:30
  • B3 "Water Runs Dry" (bản Acapella) - 3:21

Đĩa CD maxi tại Vương quốc Anh

  1. "Water Runs Dry" (Mood Mix chỉnh sửa) - 4:10
  • A1 "Water Runs Dry" (bản LP) - 3:21
  • A2 "Water Runs Dry" (Mood Mix) - 4:44
  1. "I'll Make Love To You" (Pop chỉnh sửa) 3:49

Đĩa than, 12", quảng cáo tại Vương quốc Anh

  • A1 "Water Runs Dry" (Strat Mix) - 3:21
  • A2 "Water Runs Dry" (Mood Mix) - 4:44
  • A3 "Water Runs Dry" (Bump Mix) - 4:38
  • B1 "Water Runs Dry" (bản LP) - 3:21
  • B2 "Water Runs Dry" (Groove Mix) - 4:30
  • B3 "I'll Make Love To You" (phiên bản I Wanna Make Love To You) - 3:21

Xếp hạng và chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Water Runs Dry - Boyz II Men”. Allmusic. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ "Australian-charts.com – Boyz II Men – Water Runs Dry" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 13 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “RPM 100 Hit Tracks & where to find them”. RPM. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ "Charts.nz – Boyz II Men – Water Runs Dry" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 13 tháng 5 năm 2011.
  5. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 30 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 20 tháng 12 năm 2008.
  7. ^ "Boyz II Men Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 8 năm 2011.
  8. ^ "Boyz II Men Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 8 năm 2011.
  9. ^ "Boyz II Men Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 8 năm 2011.
  10. ^ "Boyz II Men Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 8 năm 2011.
  11. ^ "Boyz II Men Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 8 năm 2011.
  12. ^ "Boyz II Men Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 7 tháng 2 năm 2014.
  13. ^ “Top 100 End of Year ARIA Charts - 1990s”. ARIA Charts. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
  14. ^ “The RPM Top 100 Hit Tracks of 1995”. RPM. 1995. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
  15. ^ “Billboard Top 100 - 1995”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ “Top 1000 Songs of the 90's”. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  17. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Boyz II Men” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá