Xenophrys omeimontis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Xenophrys |
Loài (species) | X. omeimontis |
Danh pháp hai phần | |
Xenophrys omeimontis (Liu, 1950) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megophrys omeimontis Liu, 1950 |
Xenophrys omeimontis là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Loài này có ở Trung Quốc và có thể cả Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
]]