Xerta | |||||
| |||||
Vị trí | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tập tin:Vị trí của Xerta.png | |||||
Thông tin chung | |||||
Tỉnh | Tarragona | ||||
Comarca (hạt) | Baix Ebre | ||||
Demonym | Xertolí, xertolina | ||||
Diện tích | 33.36 km² | ||||
Độ cao | 12 m (Trên mực nước biển) | ||||
Dân số | 1.309 (2009) | ||||
Mật độ dân số | 38.84 người/km² | ||||
Thị trưởng | Moisès Fabra i Serral (PSC) |
Xerta là một đô thị trong ‘‘comarca’’ Baix Ebre, tỉnh Tarragona, cộng đồng tự trị Catalonia, Tây Ban Nha.
1900 | 1930 | 1960 | 1990 | 2009 |
---|---|---|---|---|
2.773 | 2.121 | 1.537 | 1.249 | 1.309 |
1717-1981: población de hecho; 1990-: población de derecho
40°54′34″B 0°29′30″Đ / 40,90944°B 0,49167°Đ