Xerula megalospora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Physalacriaceae |
Chi (genus) | Xerula |
Loài (species) | X. megalospora |
Danh pháp hai phần | |
Xerula megalospora (Clem.) Redhead, Ginns & Shoemaker (1987)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xerula megalospora là một loài nấm trong họ Physalacriaceae.[2]
Xerula megalospora | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex hoặc umbonate | |
màng bào adnexed | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu white | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: unknown |