Ypsolopha longa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Yponomeutoidea |
Họ (familia) | Ypsolophidae |
Phân họ (subfamilia) | Ypsolophinae |
Chi (genus) | Ypsolopha |
Loài (species) | Y. longa |
Danh pháp hai phần | |
Ypsolopha longa Moriuti, 1964[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ypsolopha longa là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Loài này có ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Nga.
Ấu trùng ăn Euonymus maackii và Euonymus sieboldianus.