Ypsolopha nigrimaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Yponomeutoidea |
Họ (familia) | Ypsolophidae |
Phân họ (subfamilia) | Ypsolophinae |
Chi (genus) | Ypsolopha |
Loài (species) | Y. nigrimaculata |
Danh pháp hai phần | |
Ypsolopha nigrimaculata Byun et Park, 2001[1] |
Ypsolopha nigrimaculata là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Nó được tìm thấy ở Hàn Quốc.
Chiều dài cánh trước khoảng 11 mm.[2]