Ypsolopha sordida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Yponomeutoidea |
Họ (familia) | Ypsolophidae |
Phân họ (subfamilia) | Ypsolophinae |
Chi (genus) | Ypsolopha |
Loài (species) | Y. sordida |
Danh pháp hai phần | |
Ypsolopha sordida J.C. Sohn & C.S.Wu, in Sohn et al., 2010[1] |
Ypsolopha sordida là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Loài này có ở miền nam Trung Quốc.
Chiều dài cánh trước là 10.8 mm.