Zeppelin-Staaken Riesenflugzeuge

Zeppelin-Staaken Riesenflugzeuge
R.VI
Kiểu Máy bay ném bom
Quốc gia chế tạo Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Hãng sản xuất Zeppelin Werke Staaken G.m.b.H. (Zeppelin-Staaken)[1]
Thiết kế Ferdinand von Zeppelin & Robert Bosch G.m.b.H
Chuyến bay đầu tiên 11 tháng 4 năm 1915
Trang bị cho Đế quốc Đức Luftstreitkräfte[1]
Được chế tạo 1915–1919[1]
Số lượng sản xuất 37
Biến thể Zeppelin-Staaken R.V, Zeppelin-Staaken R.VI, Zeppelin-Staaken R.VII, Zeppelin-Staaken R.XIV, Zeppelin-Staaken R.XV, Zeppelin-Staaken R.XVI, Zeppelin Riesenflugzeuge

Zeppelin-Staaken Riesenflugzeuge (IPA: [ˈtsepːelin ˈʃtaːken ˌʀiːzenˌfluɡˈtsɔjɡe]) là một chuỗi các máy bay ném bom cỡ lớn, thường trang bị 4 động cơ hoặc nhiều hơn, được thiết kế ở Đức từ năm 1915 tới 1919.[2]

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Zeppelin-Staaken V.G.O.I
Zeppelin-Staaken V.G.O.II
Zeppelin-Staaken V.G.O.III (a.k.a.R.III)
Zeppelin-Staaken R.IV
Zeppelin-Staaken R.V
Zeppelin-Staaken R.VI
Zeppelin-Staaken R.VI
Zeppelin-Staaken R.VII
Zeppelin-Staaken R.XIV
Zeppelin-Staaken R.XV
Zeppelin-Staaken R.XVI (Av)
Zeppelin-Staaken Type "L" Seaplane
Zeppelin-Staaken Type 8301 Seaplane

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 German Empire

Tính năng kỹ chiến thuật (R.VI)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 7
  • Chiều dài: 22,1 m (72 ft 6 in)
  • Sải cánh: 42,2 m (138 ft 5 in)
  • Chiều cao: 6,3 m (20 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 332 m2 (3.570 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 7.921 kg (17.463 lb)
  • Trọng lượng có tải: 11.848 kg (26.120 lb)
  • Động cơ: 4 × Maybach MbIV kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, 183 kW (245 hp) mỗi chiếc
  • Động cơ: 4 × Mercedes DIVa kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, 194 kW (260 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 135 km/h (84 mph; 73 kn)
  • Thời gian bay: 7-10 h
  • Trần bay: 4.320 m (14.173 ft)
  • Vận tốc xuống: 1,16 m/s (228 ft/min)

Vũ khí trang bị

Máy bay tương tự

  1. ^ a b c d Gray, Peter & Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War". London, Putnam. (2nd Ed.) 1970. ISBN 0-370-00103-6
  2. ^ Haddow, G.W. & Grosz, Peter M. The German Giants, The Story of the R-planes 1914–1919". London. Putnam. (1962, 3rd ed. 1988).ISBN 0-85177-812-7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A. K. Rohrbach, "Das 1000-PS Verkehrsflugzeug der Zeppelin-Werke, Staaken," Zeitschrift für Flugtechnik und Motorluftschiffahrt, vol. 12, no. 1 (ngày 15 tháng 1 năm 1921);
  • E. Offermann, W. G. Noack, and A. R. Weyl, Riesenflugzeuge, in: Handbuch der Flugzeugkunde (Richard Carl Schmidt & Co., 1927).
  • Haddow, G.W. & Grosz, Peter M. The German Giants, The Story of the R-planes 1914–1919". London. Putnam. (1962, 3rd ed. 1988).ISBN 0-85177-812-7
  • Gray, Peter & Thetford, Owen. German Aircraft of the First World War". London, Putnam. (2nd Ed.) 1970. ISBN 0-370-00103-6
  • Wagner, Ray and Nowarra, Heinz, German Combat Planes, Doubleday, 1971.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Với những ai đã hoàn thành xong trò chơi, hẳn sẽ khá ngạc nhiên về cái kết ẩn được giấu kỹ, theo đó hóa ra người mà chúng ta tưởng là Phản diện lại là một trong những Chính diện ngầm
Download Anime Kyokou Suiri VietSub
Download Anime Kyokou Suiri VietSub
Năm 11 tuổi, Kotoko Iwanga bị bắt cóc bởi 1 yêu ma trong 2 tuần và được yêu cầu trở thành Thần trí tuệ
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Cái nhìn tổng quát về Kokomi - Genshin Impact
Dựa vào một số thay đổi, hiện giờ nguồn sát thương chính của Kokomi sẽ không dựa vào Bake Kurage (kỹ năng nguyên tố/E) mà sẽ từ những đòn đánh thường