Zoma

Zoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiosomatidae
Chi (genus)Zoma
Saaristo, 1996

Zoma là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2][3] [4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Gen. Zoma Saaristo, 1996”, World Spider Catalog, Natural History Museum Bern, truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017
  3. ^ a b Saaristo, Michael I. (1996), “Theridiosomatid spiders of the granitic islands of Seychelles (Araneae, Theridiosomatidae)” (PDF), Phelsuma, 4: 48–52, truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017
  4. ^ a b Miller, Jeremy A.; Griswold, Charles E.; Yin, Chang Min (2009), “The symphytognathoid spiders of the Gaoligongshan, Yunnan, China (Araneae: Araneoidea): Systematics and diversity of micro-orbweavers”, ZooKeys, 11: 27–28, doi:10.3897/zookeys.11.160
  5. ^ a b Zhao, Qingyuan; Li, Shuqiang (2012), “Eleven new species of theridiosomatid spiders from southern China (Araneae, Theridiosomatidae)”, ZooKeys, 255: 42–47, doi:10.3897/zookeys.255.3272

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
[Review sách] Tàn ngày để lại: Còn lại gì sau một quá khứ huy hoàng đã mất
Trong cuộc phỏng vấn với bà Sara Danius - thư ký thường trực Viện Hàn lâm Thụy điển, bà nói về giải thưởng Nobel Văn học dành cho Kazuo
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)