Zonguldak

Zonguldak
—  Huyện  —
Vị trí của Zonguldak
Zonguldak trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Zonguldak
Zonguldak
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhZonguldak
Diện tích
 • Tổng cộng633 km2 (244 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng215.922 người
 • Mật độ341/km2 (880/mi2)
Múi giờUTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaCastrop-Rauxel, Brindisi, Kherson, Abu Dhabi, Asau, Lamu, Monfalcone, Maracaibo, Celje, Maribor, New Orleans, Karachi

Zonguldak là một thành phố nằm trong tỉnh Zonguldak của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Zonguldak có diện tích 633 km², dân số thời điểm năm 2009 là 104.674 người. Đây là thành phố lớn thứ 72 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Zonguldak
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.1
(75.4)
26.7
(80.1)
31.7
(89.1)
33.6
(92.5)
36.7
(98.1)
40.5
(104.9)
39.5
(103.1)
39.8
(103.6)
36.2
(97.2)
35.9
(96.6)
29.9
(85.8)
28.1
(82.6)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.2
(48.6)
9.7
(49.5)
11.7
(53.1)
15.2
(59.4)
19.3
(66.7)
23.6
(74.5)
25.8
(78.4)
26.2
(79.2)
23.2
(73.8)
19.2
(66.6)
15.2
(59.4)
11.5
(52.7)
17.5
(63.5)
Trung bình ngày °C (°F) 6.3
(43.3)
6.4
(43.5)
8.1
(46.6)
11.5
(52.7)
15.7
(60.3)
19.9
(67.8)
22.4
(72.3)
22.7
(72.9)
19.5
(67.1)
15.7
(60.3)
11.7
(53.1)
8.3
(46.9)
14.0
(57.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.8
(38.8)
3.6
(38.5)
5.2
(41.4)
8.3
(46.9)
12.6
(54.7)
16.5
(61.7)
18.8
(65.8)
19.2
(66.6)
16.1
(61.0)
12.8
(55.0)
8.9
(48.0)
5.7
(42.3)
11.0
(51.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7.7
(18.1)
−8.0
(17.6)
−6.4
(20.5)
−2.1
(28.2)
3.0
(37.4)
8.8
(47.8)
11.2
(52.2)
10.0
(50.0)
5.9
(42.6)
1.8
(35.2)
−3.2
(26.2)
−7.4
(18.7)
−8.0
(17.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 127.7
(5.03)
93.9
(3.70)
96.4
(3.80)
57.1
(2.25)
59.5
(2.34)
83.0
(3.27)
69.7
(2.74)
81.6
(3.21)
125.9
(4.96)
147.5
(5.81)
134.5
(5.30)
161.8
(6.37)
1.238,6
(48.76)
Số ngày giáng thủy trung bình 18.13 15.93 15.60 12.73 11.37 9.33 7.17 7.03 10.17 12.80 13.60 18.30 152.2
Số giờ nắng trung bình tháng 62.0 73.5 108.5 153.0 195.3 243.0 275.9 257.3 189.0 130.2 90.0 65.1 1.842,8
Số giờ nắng trung bình ngày 2.0 2.6 3.5 5.1 6.3 8.1 8.9 8.3 6.3 4.2 3.0 2.1 5.0
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cùng nhìn lại kế hoạch mà Kenjaku đã mưu tính suốt cả nghìn năm
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm