Achlyodes mithridates

Achlyodes mithridates
Con đực
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Liên họ (superfamilia)Hesperioidea
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Pyrginae
Chi (genus)Achlyodes
Loài (species)A. mithridates
Danh pháp hai phần
Achlyodes mithridates
(Fabricius), 1793
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hesperia mithridates Fabricius, 1793
  • Eantis mithridates
  • Achlyodes janus Bell & Comstock, 1948
  • Hesperia tamenund Edwards, 1871
  • Achlyodes papinianus
  • Achlyodes tamenund
  • Eantis tamenund
  • Urbanus vetus thraso Hübner, [1807]
  • Eantis peruvianus Mabille & Boullet, 1917
  • Achlyodes thraso
  • Eantis thraso Godman & Salvin, [1895]
  • Achlyodes minor Comstock, 1944

Achlyodes mithridates là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này có ở Argentina, phía bắc qua châu Mỹ nhiệt đới và vùng Viễn Tây tới miền nam Texas. Rải rác từ phía bắc đến miền trung Texas, hiếm khi tới ArkansasKansas.

Sải cánh dài 35–45 mm. Con trưởng thành bay quanh năm ở hầu hết khu vực phân bố của nó.

Ấu trùng ăn lá của các loài Rutaceae, bao gồm Zanthoxylum fagara ở Texas và Zanthoxylum monophyllum ở châu Mỹ nhiệt đới. Cá thể trưởng thành hút mật hoa.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý một số phụ loài được một số học giả công nhận là loài.

  • Achlyodes mithridates mithridates (Jamaica)
  • Achlyodes mithridates papinianus (Trinidad, Cuba)
  • Achlyodes mithridates tamenund (Mexico, Texas)
  • Achlyodes mithridates thraso (Peru, Argentina, Greater Antilles, miền nam Mexico tới Paraguay, Ecuador, Brasil)
  • Achlyodes mithridates minor (Puerto Rico, Dominica)
  • Achlyodes mithridates sagra (Haiti)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Achlyodes mithridates tại Wikimedia Commons