Anania coronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyraustinae |
Chi (genus) | Anania |
Loài (species) | A. coronata |
Danh pháp hai phần | |
Anania coronata Hufnagel, 1767 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Anania coronata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở phần phía bắc của miền Cổ bắc và miền Tân bắc.. The species closely resembles Phlyctaenia stachydalis.
Sải cánh dài 23–26 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Elderberry, Calystegia sepium, Sunflower, Ligustrum, Viburnum và đinh hương châu Âu.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Anania coronata. |
C]]