Anhanguera | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: đầu kỷ Phấn Trắng, | |
![]() Hộp sọ phục dựng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
(không phân hạng) | † Pterosauria |
Họ (familia) | Ornithocheiridae |
Phân họ (subfamilia) | Anhanguerinae |
Chi (genus) | Anhanguera |
Loài (species) | A. piscator |
Danh pháp hai phần | |
'Anhanguera piscator Campos & Kellner, 1985 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anhanguera piscator (nghĩa là "quỷ già bắt cá") là một loài trong chi thằn lằn có cánh Anhanguera, xuất hiện từ đầu kỷ Phấn trắng, tại nơi ngày nay là Brazil cách nay 112 triệu năm. Loài Thằn lằn có cánh này là liên quan chặt chẽ đến Ornithocheirus, và thuộc họ Ornithocheiridae trong phân họ riêng của mình, Anhanguerinae.[1] A. piscator cũng từng bị đặt trong chi Coloborhynchus dưới tên Coloborhynchus piscator hay đồng nghĩa của Coloborhynchus robustus.[2] Anhanguera piscator là động vật ăn cá với sải cánh khoảng 4.5 m (15 ft).