Bathytoma

Bathytoma
Bathytoma luehdorfi (Lischke, 1872)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Borsoniidae
Chi (genus)Bathytoma
Harris & Burrows, 1891 [1]
Loài điển hình
Murex cataphracta Brocchi, G.B., 1814
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Bathytoma (Micantapex) Iredale, 1936
  • Bathytoma (Parabathytoma) Shuto, 1961
  • Bathytoma (Riuguhdrillia) Oyama, 1951
  • Micantapex Iredale, 1936
  • Parabathytoma Shuto, 1961
  • Riuguhdrillia Oyama, 1951

Bathytoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Riuguhdrillia bao gồm:[2][3]

Species brought into synonymy
  • Bathytoma biconica Hedley, 1903: synonym of Benthofascis biconica (Hedley, 1903)
  • Bathytoma colorata Sysoev & Bouchet, 2001: synonym of Gemmuloborsonia colorata (Sysoev & Bouchet, 2001)
  • Bathytoma excavata Suter, 1917: synonym of † Austrotoma excavata (Suter, 1917)
  • Bathytoma gratiosa Suter, 1908: synonym of Fenestrosyrinx gratiosa (Suter, 1908), synonym of Taranis gratiosa (Suter, 1908)
  • Bathytoma sarcinula Hedley, 1905: synonym of Benthofascis sarcinula (Hedley, 1905)
  • Bathytoma tremperiana (Dall, 1911): synonym of Megasurcula tremperiana (Dall, 1911)
  • Bathytoma tremperiana Dall, 1911: synonym of Megasurcula carpenteriana (Gabb, 1865)
  • Subgenus Bathytoma (Parabathytoma) Shuto, 1961 represented as Bathytoma Harris & Burrows, 1891
  • Bathytoma (Parabathytoma) helenae Kilburn, 1974 represented as Bathytoma helenae Kilburn, 1974
  • Bathytoma (Parabathytoma) visagei Kilburn, 1973 represented as Bathytoma visagei Kilburn, 1973
Fossil shell of Bathytoma cataphracta from Pliocene of Italy

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harris G. F. & Burrows H. W. (1891). The Eocene and Oligocene beds of the Paris basin. Geologists' Association, London 129 pp.: page(s): 113
  2. ^ a b c Bathytoma Harris & Burrows, 1891. World Register of Marine Species, truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ “Fossilworks”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2017.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Bathytoma tại Wikispecies
  • Harris G. F. & Burrows H. W. (1891). The Eocene and Oligocene beds of the Paris basin. Geologists' Association, London 129 pp.: page(s): 113
  • Wilson, B. 1994. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, WA: Odyssey Publishing Vol. 2 370 pp.