Brachygobius doriae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Brachygobius |
Loài (species) | B. doriae |
Danh pháp hai phần | |
Brachygobius doriae (Günther, 1868) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Brachygobius doriae là một loài cá bống từ vùng nước ngọt và lợ của Indonesia, Brunei,Việt Nam và Singapore. Loài này có thể đạt tới chiều dài 4,2 xentimét (1,7 in).[2]