Catocala innubens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. innubens |
Danh pháp hai phần | |
Catocala innubens Guenée, 1852 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala innubens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền nam Ontario và Quebec (ở đó nó is rare) phía nam qua Michigan, Connecticut, Tennessee tới Florida và phía tây đến Texas và Oklahoma và phía bắc đến Wisconsin.
Sải cánh dài 55–72 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Gleditsia triacanthos.
Tư liệu liên quan tới Catocala innubens tại Wikimedia Commons