Catocala minuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. minuta |
Danh pháp hai phần | |
Catocala minuta Edwards, 1864 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala minuta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New York tới Florida và phía tây đến Texas và phía bắc đến South Dakota, Indiana và Michigan.
Sải cánh dài 35–45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Gleditsia aquatica và Gleditsia triacanthos.
Tư liệu liên quan tới Catocala minuta tại Wikimedia Commons