Celypha cespitana

Celypha cespitana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Celypha
Loài (species)C. cespitana
Danh pháp hai phần
Celypha cespitana
(Hübner, 1817)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix cespitana Hübner, 1817
  • Rhyacionia flavofasciana Humphreys & Westwood, 1845
  • Orthotaenia gramineana Curtis, 1831
  • Sericoris instrutana Clemens, 1865
  • Argyroploce kirinana Toll, 1949
  • Argyroploce cespitana ab. marpurgna Strand, 1920
  • Sericoris poana Zeller, 1875
  • Phalaena umbriana Scopoli, 1763

Celypha cespitana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắcmiền Tân bắc.

Sải cánh dài ca. 15 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến tháng 9. [1].

Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.

  1. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở BỉHà Lan. Ở các khu vực phân bố khác có thể khác.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]