Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Choi Chul-soon | ||
Ngày sinh | 8 tháng 2, 1987 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Jeonbuk Hyundai | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Quốc gia Chungbuk | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Jeonbuk Hyundai | 217 | (2) |
2012–2013 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 43 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | U-20 Hàn Quốc | 15 | (0) |
2007–2008 | U-23 Hàn Quốc | 6 | (0) |
2010– | Hàn Quốc | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2018 |
Choi Chul-soon | |
Hangul | 최철순 |
---|---|
Hanja | 崔喆淳 |
Romaja quốc ngữ | Choe Cheolsun |
McCune–Reischauer | Ch'oe Ch'ŏlsun |
Choi Chul-soon (Tiếng Hàn: 최철순, phát âm tiếng Hàn: [tɕʰwe̞.tɕʰʌl.s͈un]; sinh ngày 8 tháng 2 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc ở vị trí hậu vệ. Anh hiện tại thi đấu cho Jeonbuk Hyundai Motors. Trước đó anh thi đấu cho đội tuyển U-23 quốc gia Hàn Quốc hay đội tuyển Olympic quốc gia.
Anh từng là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007 ở Canada ở vị trí trung vệ và cũng là thành viên của đội tuyển U-19 Hàn Quốc thi đấu Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2006 ở Ấn Độ. Tuy nhiên, trong đội tuyển U-23 quốc gia Hàn Quốc anh là một hậu vệ.
Ngày 9 tháng 1 năm 2010, Choi ra mắt quốc tế lần đầu tiên cho Hàn Quốc trong trận giao hữu trước Zambia.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2006 | Jeonbuk Hyundai Motors | K League 1 | 12 | 0 | 1 | 0 | 11 | 0 | 7 | 0 | 31 | 0 |
2007 | 15 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 21 | 0 | ||
2008 | 27 | 0 | 1 | 0 | 9 | 0 | - | 37 | 0 | |||
2009 | 23 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | - | 29 | 0 | |||
2010 | 20 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 24 | 0 | ||
2011 | 21 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 29 | 1 | ||
Tổng cộng | Hàn Quốc | 118 | 1 | 5 | 0 | 29 | 0 | 19 | 0 | 171 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 118 | 1 | 5 | 0 | 29 | 0 | 19 | 0 | 171 | 1 |
Bản mẫu:K-League 2011 Best XI Bản mẫu:K League Classic 2017 Best XI