Clathurellidae

Clathurellidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Clathurellidae
H. Adams & A. Adams, 1858

Clathurellidae là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea.[1][2] Theo Taxonomy of the Gastropoda (Bouchet & Rocroi, 2005)[3], chúng được đặt là phân họ Clathurellinae trong họ ốc Conidae.[3]. Vào năm 2011 Bouchet, Kantor et al.[1] đã tách vài chi trong phân họ Clathurellinae để lập thành họ mới Clathurellidae.[1]

Genera brought into synonymy
  • Bellardia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Bellardiella P. Fischer, 1883: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Bellatula Strand, 1929: synonym of Comarmondia Monterosato, 1884
  • Clathromangilia: synonym of Clathromangelia Monterosato, 1884
  • Iraqetrema Dance & Eames, 1966: synonym of Etrema Hedley, 1918

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Bouchet P., Kantor Yu.I., Sysoev A. & Puillandre N. (2011). "A new operational classification of the Conoidea". Journal of Molluscan Studies 77: 273-308. doi:10.1093/mollus/eyr017.
  2. ^ Bouchet, P. (2011). Clathurellidae. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=153873 on ngày 15 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ a b Bouchet, Philippe; Rocroi, Jean-Pierre; Frýda, Jiri; Hausdorf, Bernard; Ponder, Winston; Valdés, Ángel & Warén, Anders (2005). “Classification and nomenclator of gastropod families”. Malacologia. Hackenheim, Germany: ConchBooks. 47 (1–2): 1–397. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]