Coralliophila erosa

Coralliophila erosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Coralliophilinae
Chi (genus)Coralliophila
Loài (species)C. erosa
Danh pháp hai phần
Coralliophila erosa
(Röding, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cantharus erosus Röding, 1798 (danh pháp gốc)
  • Coralliophila groschi Kilburn, 1977
  • Coralliophila orbignyana (Petit de la Saussaye, 1851)
  • Coralliophila stearnsiana Dall, 1919
  • Murex plicatus W. Wood, 1818
  • Purpura trichotropoides Montrouzier, R.P. in Souverbie, S.M., 1861
  • Pyrula abbreviata Lamarck, 1816
  • Pyrula deformis Lamarck, 1822
  • Rapana coralliophila A. Adams, 1854
  • Rapana fragilis A. Adams, 1854
  • Rapana suturalis A. Adams, 1854
  • Rhizochilus coralliophila Adams, A., 1854
  • Rhizochilus exaratus Pease, 1861
  • Rhizochilus fragilis Adams, A., 1844
  • Rhizochilus suturalis Adams, A., 1854
  • Trichotropis dorbignyanum Petit de la Saussaye, 1851

Coralliophila erosa, tên tiếng Anh: South Seas coral shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 15 mm and 35 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Madagascar, vùng bể MascareneTanzania; ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Oliverio M. (2008) Coralliophilinae (Neogastropoda: Muricidae) from the southwest Pacific. In: V. Héros, R.H. Cowie & P. Bouchet (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 481-585. page(s): 493

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]