Coralliophila monodonta

Coralliophila monodonta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Coralliophilinae
Chi (genus)Coralliophila
Loài (species)C. monodonta
Danh pháp hai phần
Coralliophila monodonta
(Blainville, 1832)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Galeropsis madreporarum Sowerby, G.B. I, 1834
  • Galeropsis monodontus (Blainville, H.M.D. de, 1832)
  • Purpura madreporarum G.B. Sowerby I [in J. Sowerby & G.B. Sowerby I], 1834
  • Purpura monodonta Blainville, 1832 (basionym)
  • Quoyula madreporarum (Sowerby, 1832)
  • Quoyula monodonta
  • Rhizochilus madreporarum Sowerby

Coralliophila monodonta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 16 mm và 35 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, ChagosMadagascar

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Odhner, N.H.J. (1919). Contribution a la faune malacologique de Madagascar. Arkiv For Zoologi, K. Svenska Vetenskapsakademien 12(6). 52 pp, 4 pl.
  • Sheppard, A (1984). The molluscan fauna of Chagos (Indian Ocean) and an analysis ot its broad distribution patterns. Coral Reefs 3: 43-50
  • Abbott, R.T. & S.P. Dance (1986). Compendium of sea shells. American Malacologists, Inc:Melbourne, Florida
  • Oliverio M. (2008) Coralliophilinae (Neogastropoda: Muricidae) from tây nam Pacific. In: V. Héros, R.H. Cowie & P. Bouchet (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 481-585. page(s): 507

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]