Ectoedemia hannoverella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Ectoedemia |
Loài (species) | E. hannoverella |
Danh pháp hai phần | |
Ectoedemia hannoverella (Glitz, 1872) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ectoedemia hannoverella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó hiện diện ở phần lớn châu Âu (trừ Ireland) đến phía nam Siberia và Nga thuộc phần châu Âu, nhưng phổ biến nhất ở Trung Âu. Nó không được ghi nhận hiện diện ở Đại Anh cho đến năm 2002 khi người ta tìm thấy nó ở đó. Sải cánh dài 6–7 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 in miền tây Europe.
Ấu trùng ăn Populus x canadensis và Populus nigra. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.