Entephria polata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Entephria |
Loài (species) | E. polata |
Danh pháp hai phần | |
Entephria polata (Duponchel, 1830[cần kiểm chứng])[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Entephria polata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia tới đông bắc Xibia. Nó cũng có mặt ở miền bắc Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 23–32 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.
Tư liệu liên quan tới Entephria polata tại Wikimedia Commons