Entephria polata

Entephria polata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Chi (genus)Entephria
Loài (species)E. polata
Danh pháp hai phần
Entephria polata
(Duponchel, 1830[cần kiểm chứng])[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Larentia polata Duponchel, 1830

Entephria polata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia tới đông bắc Xibia. Nó cũng có mặt ở miền bắc Bắc Mỹ.

Sải cánh dài 23–32 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Entephria polata polata
  • Entephria polata transsibirica Vasilenko, 1990
  • Entephria polata brullei (Lefebvre, 1836)
  • Entephria polata bradorata (Munroe, 1951)
  • Entephria polata ursata (Munroe, 1951)
  • Entephria polata kidluitata (Munroe, 1951)
  • Entephria polata eleutiata (Munroe, 1951)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Entephria polata tại Wikimedia Commons