Epirrhoe hastulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Epirrhoe |
Loài (species) | E. hastulata |
Danh pháp hai phần | |
Epirrhoe hastulata (Hübner, 1790) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Epirrhoe hastulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, from the area between miền bắc Scandinavia và Anpơ, through Kavkaz và Trung Á to bán đảo Kamchatka và quần đảo Kuril.
Sải cánh dài khoảng 19–22 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6.
Ấu trùng ăn các loài Galium, bao gồm Galium verum. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 7 đến tháng 8. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.
Tư liệu liên quan tới Epirrhoe hastulata tại Wikimedia Commons