Ercheia cyllaria

Ercheia cyllaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Ercheia
Loài (species)E. cyllaria
Danh pháp hai phần
Ercheia cyllaria
(Cramer, 1779)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua cyllaria Cramer, 1782
  • Achaea cyllota Guenée, 1852
  • Achaea fusifera Walker, 1858
  • Achaea signivitta Walker, 1858
  • Achaea polychroma Walker, 1858
  • Achaea atrivitta Walker, 1864
  • Achaea purpureilinea Walker, 1864
  • Achaea semipallida Walker, 1864
  • Ercheia tenebrosa Moore, 1867
  • Melipotis gundiana Felder, 1874
  • Melipotis costipannosa Moore, 1882
  • Ercheia pannosa Moore, 1883
  • Ercheia uniformis Moore, 1883
  • Ercheia anvira Swinhoe, 1918
  • Ercheia cyllota (Guenée, 1852)
  • Ercheia costipannosa (Moore, 1882)
  • Ercheia gundiani (Felder, 1874)
  • Ercheia semipallida (Walker, 1864)
  • Ercheia atrivitta (Walker, 1864)
  • Ercheia polychroma (Walker, 1858)
  • Ercheia signivitta (Walker, 1858)
  • Ercheia fusifera (Walker, 1858)
  • Ercheia charon Butler, 1880
  • Ercheia collustrans Lucas, 1894

Ercheia cyllaria[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở the Indian subregion, Đài Loan, Nhật Bản, Đông Dương, Thái Lan, bán đảo Mã Lai, Sumatra, Borneo, Seramquần đảo Kai.

Ấu trùng ăn các loài Asparagus, Brassica, DalbergiaGrewia.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Ercheia cyllaria tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.