Ergalatax là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài thuộc chi Ergalatax bao gồm:
- Ergalatax contracta (Reeve, 1846)[2]
- Ergalatax crassulnata (Hedley, 1915)[3]
- Ergalatax dattilioi Houart, 1998[4]
- Ergalatax heptagonalis (Reeve, 1846)[5]
- Ergalatax junionae Houart, 2008[6]
- Ergalatax margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)[7]
- Ergalatax martensi (Schepman, 1892)[8]
- Ergalatax pauper (Watson, 1883)[9]
- Ergalatax tokugawai Kuroda & Habe, 1971[10]
- Ergalatax zebra Houart, 1995[11]
- ^ Ergalatax Iredale, 1931. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 12 năm 2010.
- ^ Ergalatax contracta (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax crassulnata (Hedley, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax dattilioi Houart, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax heptagonalis (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax junionae Houart, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax martensi (Schepman, 1892). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax pauper (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax tokugawai Kuroda & Habe, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ergalatax zebra Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.