Eutropis cumingi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. cumingi |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis cumingi (Brown & Alcala, 1980) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mabuya clivicola Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984 |
Eutropis cumingi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Brown & Alcala mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]