Fokker D.I (định danh công ty: M.18) là một phát triển của mẫu máy bay tiêm kích D.II.
- Austria-Hungary
- Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung
- German Empire
- Luftstreitkräfte
- Thổ Nhĩ Kỳ
Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6,30 m (20 ft 8 in)
- Sải cánh: 9,05 m (29 ft 8 in)
- Chiều cao: 2,55 m (8 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 20 m² (215,3 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 463 kg (1.020 lb)
- Trọng lượng có tải: 670 kg (1.477 lb)
- Động cơ: 1 × Mercedes D.II, 89 kW (120 hp)
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
1 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (.312 in)
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- ^ Gray and Thetford 1962, p.90
- Gray, Peter and Thetford, Owen. German Aircraft since the First World War. London:Putnam, 1962.
- Green William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
Máy bay do hãng Fokker chế tạo |
---|
Định danh công ty trước-1918 | |
---|
Định danh quân sự của Áo-Hung | |
---|
Định danh quân sự của Đức | |
---|
Định danh công ty sau-1918 | |
---|
Fokker America | |
---|
Định danh quân sự của Hoa Kỳ | |
---|
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ |
---|
Lớp D- và DD- | |
---|
Lớp DJ- | |
---|