Fokker D.III (định danh của Fokker: M.19) là một loại máy bay tiêm kích của Đức trong Chiến tranh thế giới I.
- German Empire
- Hà Lan
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6.30 m (20 ft 8 in)
- Sải cánh: 9.05 m (29 ft 8 in)
- Chiều cao: 2.55 m (8 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 20.0 m2 (215 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 430 kg (948 lb)
- Trọng lượng có tải: 710 kg (1.565 lb)
- Powerplant: 1 × Oberursel U.III, 120 kW (160 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
2 × súng máy lMG 08 Spandau 7,92 mm (.312 in)[1]
- Gray, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962. ISBN 0-933852-71-1
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Lamberton, W.M., and E.F. Cheesman. Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth: Harleyford, 1960. ISBN 0-900435-01-1.
- Leaman, Paul. Fokker Dr.I Triplane: A World War One Legend. Hersham, Surrey, UK: Classic Publications, 2003. ISBN 1-903223-28-8.
- VanWyngarden, Greg. Early German Aces of World War I (Aircraft of the Aces No. 73). Oxford: Osprey Publishing, 2006. ISBN 1-84176-997-5.
- VanWyngarden, Greg. Jagdstaffel 2 Boelcke: Von Richthofen's Mentor (Aviation Elite Units No. 26). Oxford: Osprey Publishing, 2007. ISBN 1-84603-203-2.
- Weyl, A.R. Fokker: The Creative Years. London: Putnam, 1965. ISBN 0-85177-817-8.
- Woodman, Harry. Spandau Guns (Windsock Mini Datafile No.10). Berkhamsted, Herts, UK: Albatros Publications, 1997. ISBN 0-948414-90-1.
Máy bay do hãng Fokker chế tạo |
---|
Định danh công ty trước-1918 | |
---|
Định danh quân sự của Áo-Hung | |
---|
Định danh quân sự của Đức | |
---|
Định danh công ty sau-1918 | |
---|
Fokker America | |
---|
Định danh quân sự của Hoa Kỳ | |
---|
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ |
---|
Lớp D- và DD- | |
---|
Lớp DJ- | |
---|